Video 10 - Trước kia bọn em làm công việc gì - Em làm nail - Em là nhân viên công ty - Khi em ở kí túc xá em cảm thấy như thế nào - Mọi người ở đó...
  • wtcim
  • 長篇文章 · 14
  • 越南語 韓文
  • 6,400 P
已完成
翻譯需求
原文 (11/14)
11
  • 429字符
  • 900 P
Video 10
- Trước kia bọn em làm công việc gì
- Em làm nail
- Em là nhân viên công ty
- Khi em ở kí túc xá em cảm thấy như thế nào
- Mọi người ở đó vui vẻ, kí túc xá sạch sẽ, thoáng mát
- Mọi người ở đó tốt bụng, chúng em hay chia sẻ nhau những việc khó khăn
- Em có nhiều bạn không
- Em hay nói chuyện bằng tiếng Hàn với những bạn ở kí túc xá
- Nói bằng tiếng Hàn luôn à
- Phải tập chứ, qua đó nói chuyện với chồng khỏi bỡ ngỡ

翻譯 (1)
동영상 10
- 예전에 너희들은 무슨 일을 했니?
- 저는 네일(손톱)일을 했어요.
- 저는 회사원이예요.
- 기숙사에 있을 때 어떤 느낌이었니?
- 그곳에 있는 모두가 즐겁고, 기숙사는 청결하고, 시원해요.
- 그곳에 있는 모든 사람이 친절하고, 어려운 일이 있으면 함께 나눠요.
- 너는 친구가 많니?
- 저는 기숙사에 있는 친구들과 자주 한국어로 이야기 해요.
- 한국어로 이야기 하는거니?
- 연습을 해야 하잖아요. 그곳에 가서 남편과 이야기 할 때 낯설지 않도록 말예요.
0
中文(简体) 中文(繁體) English 한국어 日本語 العربية Polski Deutsch Русский Français suomi Tagalog Nederlands Čeština Bahasa Melayu Português Svenska ไทย Türkçe Español Italiano हिन्दी, हिंदी Indonesia Tiếng Việt Kiswahili English(British) Burmese 中文(廣東話) hrvatski jezik français(canadien) ελληνικά עברית magyar ខ្មែរ, ខេមរភាសា, ភាសាខ្មែរ فارسی Português(Brasil) limba română, limba moldovenească slovenčina, slovenský jazyk Español(Latinoamérica) українська мова O'zbek, Ўзбек, أۇزبېك‎